TỪ MỚI:
Climbing: leo trèo
Branch: nhánh cây ( Branches: những nhánh cây)
Taking nap: giấc ngủ ngắn ban ngày.
Both the tree and Toby: cả cây táo và cậu bé (cấu trúc Both… and…)
Rest : nghỉ ngơi / (phần còn lại)
Enthusiastically: hăng hái, phấn khởi ; Pick: hái
Chop off: cặt đứt, đốn = chop away
Chop up : băm nhỏ
Chop in: nói chen vào
Chop back: thình lình trở lại
No longer: không … nữa.
Gloomy: u sầu, ảm đạm
Delighted vui mừng
sailing: chèo thuyền
Trunk: thân cây
Splendid: đẹp, tuyệt vời, lộng lẫy
Stump: gốc cây
Swiftly: nhanh chóng
Except: ngoại trừ
Blissful: hạnh phúc, sung sướng
(Các em không dịch được chỗ nào thì cứ comment ở dưới để chị dịch giúp nhé)
Nguồn: https://landcenter.net
Xem thêm bài viết khác: https://landcenter.net/giao-duc/
Xem thêm Bài Viết:
- PHOTOSHOP CƠ BẢN: TẬP 1 • TẠO, CHỌN, TÔ MÀU VÀ VIỀN
- MẸO học bài NHANH THUỘC NHỚ LÂU đến THI CUỐI KÌ ĐIỂM CAO PHẦN 1 | HOẠT HÌNH
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Đồ ăn và đồ uống [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1]
- Cách viết công thức hóa học – Dành cho học sinh mất gốc – Thầy Đặng Xuân Chất
- [Garena free fire] Bạn nghe được chính xác âm thanh của bao nhiêu súng trong video này | Namtegaming